Từ điển Thiều Chửu
茹 - như/nhự
① Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Vì thế quan chức này tiến cử quan chức khác gọi là bạt mao liên như 拔茅連茹. ||② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố 茹素 ăn chay. Cũng như nói ngật tố 吃素 hay thực trai 食齋. ||③ Thối nát.

Từ điển Trần Văn Chánh
茹 - như/nhự
① Ăn, nuốt: 茹素 Ăn chay; ② (văn) Rễ quấn vào nhau; ③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; 茹苦含辛 Chịu đựng đắng cay; ④ (văn) Đo lường; ⑤ (văn) Thối tha, thối nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茹 - như
Rễ cây quấn quýt với nhau — Rau để ăn. Món ăn — Hư thối — Ăn. Xem Như tố — Cũng đọc Nhự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茹 - nhự
Cũng đọc Như. Xem Như.


飲冰茹蘗 - ẩm băng như nghiệt || 茹氣 - như khí || 茹苦 - như khổ || 茹毛飲血 - như mao ẩm huyết || 茹素 - như tố ||